Thực đơn
Coppa_Italia Thành tích của các độiCâu lạc bộ | Số lần vô địch | Năm vô địch |
---|---|---|
Juventus | 13 | 1938, 1942, 1959, 1960, 1965, 1979, 1983, 1990, 1995, 2015, 2016, 2017, 2018 |
Roma | 9 | 1964, 1969, 1980, 1981, 1984, 1986, 1991, 2007, 2008 |
Internazionale | 7 | 1939, 1978, 1982, 2005, 2006, 2010, 2011 |
Lazio | 7 | 1958, 1998, 2000, 2004, 2009, 2013, 2019 |
Fiorentina | 6 | 1940, 1961, 1966, 1975, 1996, 2001 |
Napoli | 6 | 1962, 1976, 1987, 2012, 2014, 2020 |
Milan | 5 | 1967, 1972, 1973, 1977, 2003 |
Torino | 5 | 1936, 1943, 1968, 1971, 1993 |
Sampdoria | 4 | 1985, 1988, 1989, 1994 |
Parma | 3 | 1992, 1999, 2002 |
Bologna | 2 | 1970, 1974 |
Vicenza | 1 | 1997 |
Atalanta | 1 | 1963 |
Venezia | 1 | 1941 |
Genoa | 1 | 1937 |
Vado | 1 | 1922 |
Tổng | 72 |
Chú thích: Năm 1922 các đội bóng tham dự giải chỉ là những đội bóng nhỏ và trung bình, các câu lạc bộ lớn hơn đã tự tổ chức một giải đấu riêng không thuộc hệ thống của [[liên đoàn bóng đá Ý|FIGC.
Câu lạc bộ | Số lần vào chung kết | Năm |
---|---|---|
Juventus | 19 | 1938, 1942, 1959, 1960, 1965, 1973, 1979, 1983, 1990, 1992, 1995, 2002, 2004, 2012, 2015, 2016, 2017, 2018, 2020 |
Roma | 17 | 1937, 1941, 1964, 1969, 1980, 1981, 1984, 1986, 1991, 1993, 2003, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2013 |
Milan | 14 | 1942, 1967, 1968, 1971, 1972, 1973, 1975, 1977, 1985, 1990, 1998, 2003, 2016, 2018 |
Internazionale | 13 | 1939, 1959, 1965, 1977, 1978, 1982, 2000, 2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2011 |
Torino | 13 | 1936, 1938, 1943, 1963, 1964, 1968, 1970, 1971, 1980, 1981, 1982, 1988, 1993 |
Fiorentina | 10 | 1940, 1958, 1960, 1961, 1966, 1975, 1996, 1999, 2001, 2014 |
Lazio | 10 | 1958, 1961, 1998, 2000, 2004, 2009, 2013, 2015, 2017, 2019 |
Napoli | 10 | 1962, 1972, 1976, 1978, 1987, 1989, 1997, 2012, 2014, 2020 |
Sampdoria | 7 | 1985, 1986, 1988, 1989, 1991, 1994, 2009 |
Parma | 5 | 1992, 1995, 1999, 2001, 2002 |
Atalanta | 4 | 1963, 1987, 1996, 2019 |
Palermo | 3 | 1974, 1979, 2011 |
Hellas Verona | 3 | 1976, 1983, 1984 |
Genoa | 2 | 1937, 1940 |
Venezia | 2 | 1941, 1943 |
Bologna | 2 | 1970, 1974 |
Alessandria | 1 | 1936 |
Novara | 1 | 1939 |
SPAL | 1 | 1962 |
Catanzaro | 1 | 1966 |
Padova | 1 | 1967 |
Cagliari | 1 | 1969 |
Ancona | 1 | 1994 |
Vicenza | 1 | 1997 |
Vado | 1 | 1922 |
Udinese | 1 | 1922 |
Tổng | 144 |
Ghi chú: từ năm 1968 tới năm 1971, FIGC tổ chức vòng chung kết thay vì các trận bán kết và chung kết. Chỉ đội đứng thứ nhất và thứ hai của vòng chung kết mới được tính là đá chung kết.
Thực đơn
Coppa_Italia Thành tích của các độiLiên quan
Coppa Italia Coppa Italia 2019–20 Copparo COPPA Copa Libertadores Coupang Copa Libertadores 1960 Copa Libertadores Femenina 2014 Copa Colsanitas 2023 - Đơn Copa Libertadores Femenina 2012Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Coppa_Italia http://www.lega-calcio.it/comun/0708/cu139.pdf http://www.legaseriea.it/it/tim-cup/